N2文法 ~上に・・・ ~上で・・・① ~上で・・・②

ngữ pháp N2

本日の学習コンテンツ

  1. ~上に…
  2. ~上で…①
  3. ~上で…②

~上に… không chỉ… mà còn…

【意味】 ~に加えて それと・それに AだしBでもある

いいこと+いいこと

悪いこと+悪いこと

となるよ。

Vế trước và vế sau luôn luôn cùng nghĩa khi nói về một việc gì đó

【形】 動詞の普通形 + 上に

い形容詞の普通形 + 上に

な形容詞の普通形 + 上に

名詞 + の + 上に

【例文】

・彼は本当によく食べる上によく寝る。Anh ấy thật sự vừa ăn khỏe vừa ngủ giỏi.

・このレストランは安い上においしい。Nhà hàng này vừa rẻ lại vừa ngon.

この車は静かな上に環境にもいいのでとても売れている。Chiếc xe này chạy vừa êm lại vừa thân thiên với môi trường nên bán được rất nhiều.

~上で…①Khi…thì cần chú ý…

【意味】~する場合に ~するときに

~する場合に注意すること気をつけること言いたいときによく使われるよ

Sử dụng khi muốn nhắc nhở người nghe về một vấn đề nào đó

【形】  動詞の普通形 + 上で

接続せつぞくは重要だよ

【例文】

・面接を受ける上で大事なことは、まず時間を守ることだよ。Việc quan trọng khi tham gia phỏng vấn là cần tuân thủ nghiêm thời gian.

・今から日本語試験をする上で必要なことを話します。Những điều cần thiết khi tham gia kì thi tiếng nhật sẽ nói từ bây giờ.

・薬を飲む上で注意することがここに書かれています。Những điều cần chú ý khi uống thuốc được viết ở đây.

~上で…② Sau khi…thì mới…

【意味】 ~したその後で…する 

した上でする 

するために、まずをしなければならない」

と言う意味でよく使うよ

Để làm thì trước tiên phải làm đã.

【形】 動詞のた形 + 上で

名詞 + の + 上で

①動詞の普通形+上で

②動詞のた形+上で

①②は意味が違うよ。

【例文】

母に相談した上で留学するかしないか決めます。Sau khi đã thảo luận với mẹ thì mới quyết định có đi du học hay không.

・よく考えた上でこの家を買うかどうか決定します。Sau khi suy nghĩ kĩ lưỡng thì mới quyết có mua nhà hay không.

面接した上で採用するか検討します。Sau khi phỏng vấn thì mới xem xét xem có tuyển dụng hay không.

~か決める/~か決定するという言い方はよくするよ。

Vế sau thường đi kèm với các cụm từ ~か決める/~か決定する

練習問題

(1)このクラスは楽しい(   )友だちもできるのでうれしいです。

A 上に   B 上で

(2)しっかりと準備を(   )上で作業をしましょう。

A する   B した

(3)面接する(     )必要なものは忘れないようにしましょう。

A 上に   B 上で

答え
(1) A   (2) B  (3) B

 

 

コメント

タイトルとURLをコピーしました