ngữ pháp N3 ~みたいだ。 ~らしい。 ~ぽい。

ngữ pháp N3

本日の学習コンテンツ

  1. ~みたいだ。
  2. ~らしい。
  3. ~ぽい。

~みたいだ。/ ~みたいに・・・/ ~みたいな・・・

【意味①】 ~ようだ ~に見える ~に感じる hình như, trông như là,cảm thấy như là…

本当はAではないけどAのように見える。

thật ra không phải là A nhưng mà cảm thấy giông như là A…

【形】 動詞の普通形 + みたいだ

形容詞/名詞 + みたいだ

【例文】

・彼はいつも笑わないので怒っているみたいだ。Vì anh ấy ko bao giờ cười nân trông như là đang tức giận vậy.

・あの男の子はかわいくて女の子みたいだ。Cậu bé kia thật dễ thương trông giống như con gái vậy.

・風が強くて台風みたいな日ですねGió thổi mạnh cảm giác như ngày bão vậy.

・ガラスがダイヤモンドみたいに光っている。tấm kiếng chiếu sáng như là kim cương vậy.

【意味②】 ~と思う ~と予想よそうする dự cảm, cảm thấy như là

本当にAかわからないどAだと思う。

thật ra không biết về A nhưng cảm thấy như là A.

自分のかんがえで推測すいそくするときに使うよ。

dùng khi dựa vào suy nghĩ của bản thân và dự đoán

【形】 動詞の普通形 + みたいだ

【例文】

・この古いマンションは誰も住んでいないみたいだ。Tòa chung cư cũ này trông như không có ai sinh sống vậy

・部長も明日の飲み会に来るみたいだ。Hình như ngày mai Trưởng phòng cũng đến buổi tiệc.

・詳しくわからないけど、彼は昨日べトナムに帰ったみたいChi tiết thì tôi ko biết nhưng mà chắc là hôm qa anh ta đã quay về Việt Nam rồi.

~らしい…/~らしい。

【意味①】~ような ~みたいな

【意味①】は「~みたいな」と言いえても問題ないよ。

接続は違うから気を付けてね。

1 Có thể thay thế bằng 「~みたいな」nhưng cần chú ý về liên từ phía sau.

【形】  名詞・形容詞 + らしい + 名詞

名詞・形容詞 + らしく + 動詞

「~みたい~…」はOKだけど、「~らしい」は間違まちだよ。

らしい正解せいかいです。

【例文】

最近さいきん毎日勉強まいにちべんきょうをして、学生らしい生活をしている。dạo gần đây ngày nào cũng học bài trông giống như cuộc sống học sinh/sinh viên.

・社長は毎日汚い作業着を着ていて、社長らしいふくはあまり着ない。Sếp ngày nào cũng mặc đồng phục bẩn, tôi ít khi nào mặc quần áo như sếp lắm.

・彼は化粧けしょうをしていてらしくないよ。(今の時代は問題発言もんだいはつげん?)anh ấy lúc nào cũng trang điểm trông chả giống con trai chút nào.

【意味②】~ようだ ~そうだ。 ~みたいだ。 ~と聞いた。

「人から聞いた」「ニュースで聞いた」という意味だよ。

「~らしい」は「伝聞でんぶん自分の判断はんだん

~そう」は伝聞でんぶん(人から聞いた)といわれるよ。

でも2つの違いはあまり気にしないかな。

【形】  動詞の普通形 + らしい。

い形容詞 + らしい。

名詞・形容詞 + らしい。

あめるらしい」と

「雨がるそう」「雨が降るよう」と同じ意味で使えるよ。。

「雨が降りそう」とは違う意味だよ。

【例文】

・彼はアメリカに住んでいたらしいよ。Anh ta dường như đã sống ở Mỹ.

・少しのお酒は体にいいらしいね。Có một chút rượu dường như tốt cho cơ thể nhỉ.

・あの人はおさけを飲んだらうるさいけど、いつもはしずらしいよ。Người đó uống rượu vào thì rất ồn ào nhưng so với mọi lần thì dường như rất im lặng.

・この2台の車は社長の車らしいよ。Hai cái xe ô tô này dường như là của giám đốc

・あのホテルは1ぱく4万円らしいよ。高いね。Khách sạn đó dường như là 40.000 yên cho một đêm. Đắt nhỉ

~っぽい。

【意味①】 ~ようだ。~みたいだ。~ように感じる。

「Aっぽい」「Aのようだ」「Aみたいだ」

という意味で使うよ。

【形】 名詞 + っぽい

形容詞・形容詞 + っぽい

動詞の普通形 + っぽい

「名詞+っぽい」はよく使われるよ。

【例文】

・あの男の子はかわいくて髪の毛が長いから女の子っぽいね。 Cậu bé đó trông dễ thương và có mái tóc dài nên nhìn giống con gái 

この時計はやすっぽいね。Có vẻ như cái đồng hồ này rẻ

子どもたちが静かになったし、っぽい。Những đứa trẻ đang rất yên lặng có vẻ như đã ngủ rồi

・彼は彼女と別れて週末しゅうまつはいつもひまっぽいよ。Anh ấy và bạn gái đã chia tay vào cuối tuần nên có vẻ lúc nào cũng thấy rảnh rỗi

・頭が痛いし風邪かぜっぽいなぁ。Đầu tôi đau có vẻ như bị cảm lạnh.

会話でよく使うよ。

【意味②】~しやすい。 よく~する。(マイナス評価ひょうか

人の性格せいかくなどによく使うよ。

わるい意味で使われることが多いね。

【形】  動詞のます形 + っぽい。

動詞の名詞形 + っぽい。

人の性格を表す動詞+っぽい。

「~やすい」という意味だけど、接続できる動詞とできない動詞があるよ。

【例文】

・年をとって、最近忘れっぽいなぁ。

・彼はなんでもやるけどすぐにやめる。っぽい人だよ。

怒りっぽい人はきらいです

【意味③】~が多いと思う

話者の気持ち。少し多い感じる

料理りょうりについて言われることも多いよ。

Cảm xúc của người nói, tôi cảm thấy nhiều hơn một chút, thường nói về đồ ăn là nhiều.

 

【形】  名詞 + っぽい。

【例文】

・このラーメンはあぶらっぽいなぁ。Bát mì này nhìn có vẻ nhiều mỡ quá.

っぽいカレーが好きです。Tôi thích cari nhiều nước.

・このたこ焼きはこなっぽくておいしくない。Takoyaki này nhìn có vẻ nhiều bột quá nên không ngon.

練習問題

(1) 彼はからい食べ物がきらい(   )だ。

A みたい   B らしい

(2) ちょっとスープが塩(   )辛いね。

A らしくて   B っぽくて

(3) 母親(     )つよ女性じょせいになりたい。

A みたい   B みたいな

答え
(1) A  (みたい+だ〇  らしい+だ×) (2) B  (塩が多くて辛い) (3) B  (みたいな+名詞〇   みたい+名詞×)

 

コメント

タイトルとURLをコピーしました