本日の学習コンテンツ
- ~上は…
- ~からには…
- ~以上(は)…
~上は… Vì đã… nên đương nhiên phải…
【意味】 ~なんだから当然…
硬い表現だよ。Dùng trong văn phong trang trọng.
文末は「~なければならない」「~するべき」など cuối câu thường là 「~なければならない」「~するべき」
意志や決意を伝えるときに使うよ。thường dùng khi muốn truyền đạt ý trí, quyết tâm.
【形】 動詞の普通形・タ形 + 上は
【例文】
・自分で決めた上は、最後まで一生懸命やらなければならない。Vì đã tự mình quyết định nên đương nhiên phải cố gắng đến cùng.
・日本で生活する上は、日本のルールに従うべきだ。Vì sống ở nhật cho nên đương nhiên phải tuân thủ luật lệ ở Nhật.
・社長が言った上は必ずやる必要がある。Giám đốc đã nói cho nên đương nhiên phải làm rồi.
~からには… ※N3にもでる Một khi đã … thì đương nhiên phải …
【意味】~するのであれば当然 ~なのだから当然
~上はより硬くない表現。会話でもよく使われるよ。Thường sử dụng trong hội thoại hàng ngày.
話し手の決意や判断を言うときに使うよ。Sử dụng để truyền đạt sự quyết tâm của người nói
N3で出てくる表現です。là ngữ pháp N3
【形】 動詞の普通形・タ形 + からには
い形容詞 + からには
名詞・な形容詞 + である + からには
【例文】
・試合に出るからには活躍したいなぁ。Một khi đã ra sân thi đấu thì tôi muốn chơi hết mình.
・大学まで行ったからには就職をしてよ。(母が息子に言っている)Đã học tới đại học rồi thì đi làm đi.
・自分がやるといって始めたからにはやめるわけにはいかない。Bản thân đã nói là làm thì khi bắt đầu không có chuyện dừng lại đâu.
・そんなに値段が高いからには品質がいいんでしょうね。Giá mà cao như thế thì chắc chất lượng phải tốt lắm nhỉ.
~以上(は)… Cùng nghĩa với~からには…
【意味】 ~するのであれば当然 ~なんだから当然
「~からには」と同じ意味だよ。
【形】 動詞の普通形・タ形 + 以上(は)
名詞・な形容詞 + である + 以上(は)
接続も「~からには」と同じだけど
「い形容詞+以上(は)」は無いよ。
Không sử dụng với tính từ.
【例文】
・一人でやると言った以上最後まで一人でやってください。Một khi đã nói là tự làm một mình rồi thì hãy tự làm một mình đến cùng đi.
・お金をもらっている以上しっかり働かないとね。Một khi đã nhận tiền rồi thì phải làm việc cẩn thận thôi.
・大学を辞めると決めた以上は、親に早く伝えるべきだよ。Một khi đã quyết định là sẽ nghỉ học đại học thì hãy nhanh chóng nói với bố mẹ đi.
・学生である以上バイトではなく勉強のほうが大事ですよ。Là học sinh thì nên ưu tiên việc học hơn là làm thêm.
・契約した以上簡単にやめることはできませんよ。Một khi đã kí hợp đồng rồi thì không thể dễ dàng hủy được đâu.
・約束した以上守らなきゃ。Một khi đã hứa thì phải làm thôi.
「以上」と「からには」の違いは?
「からには」と同じ意味と考えていいですよ。
友だちとの会話などでは「からには」をよく使います。「以上」のほうが少し硬いですね。「上は」はもっと硬いですね。☺
Không có sự khác biệt giữa 「からには」,「上は」và「以上」.
Tuy nhiên cần lưu ý tới mức độ trang trọng trong giao tiếp.
「からには」thường gdungf trong giao tiếp hàng ngày.
「以上」tương đối lịch sự.
「上は」trang trọng và lịch sự nhất.
練習問題
(1)お金を払う( )しっかり楽しみたい。
A 上は B からには
(2)契約をする( )内容を確認しましょう。
A 上は B 上に
(3)よくわからない( )犯人と決め付けるのはよくないよ。
A 上は B 以上
コメント