本日の学習コンテンツ
- ~っこない
- ~はずがない
- ~わけがない
~っこない Chắc chắn không.
【意味】 絶対~ない 絶対できない(可能動詞を使うことが多い)Thường dùng với động từ thể khả năng.
~はずがない、~わけがないと同じ意味ですが、友だちとの会話言葉です。Cùng nghĩa với ~はずがない、~わけがない nhưng thường được dùng khi nói chuyện với bạn bè.
「こんな・そんな・あんな」と言う言葉と一緒によく使われます。Thường dùng kèm với 「こんな・そんな・あんな」
【形】 Vます + っこない
【例文】
・1人でこんなに多く食べられっこないよ。Một mình thì làm sao ăn được nhiều như thế này.
・こんなにうるさかったら寝られっこないですよ。Ồn như thế này thì sao mà ngủ được.
・もうこれ以上走れっこないよ。Đến cỡ này thì chạy không nổi bữa rồi.
~はずがない/~はずない Chắc chắn không
【意味】 っこない と同じ意味
でも、【形】が違う
【形】 動詞の普通形 + はずがない
い形容詞の普通形 + はずがない
な形容詞 + な/である + はずがない
名詞 + の/である + はずがない
「っこない」とは、①【形】が違うよ。い形容詞や名詞で言うこともできるよ。Khác với「っこない」ở điểm có thể sử dụng cả với danh từ và tính từ.
あと、②「はずがない」はフォーマルな言い方です。Đây là từ lịch sự
【例文】
・あんなまずい料理食べられるはずないよ。(たべられっこない)Đồ ăn dở như thế thì sao mà ăn nổi.
・有名なブランドのカメラがこんなに安いはずないよ。なんか変だなぁ。Camera hàng hiệu thì chắc chắn là không rẻ rồi. Có gì đấy không ổn đây…
・N1の漢字だよ。簡単なはずないよ。Là chữ hán N1 đấy. Không có chuyện dễ đâu.
・こんなに星がきれいなんだし、明日が雨のはずないよ。Sao đẹp thế này cơ mà, chắc chắn mai không mưa được đâu.
~わけがない Không lý nào.
【意味】 っこない、はずがない と同じ意味
【形】 動詞の普通形 + わけがない
い形容詞の普通形 + わけがない
な形容詞 + わけがない
名詞 + の/である + わけがない
「はずがない」と同じ意味だよ。絶対にない、かんがえられない、という意味です。
【例文】
・全然勉強してないのに合格するわけない。Không học thì làm gì có chuyện đỗ.
・こんなにおいしいワインが安いわけないよ。Rượu ngon thế này thì làm gì có chuyện rẻ.
・彼はテストが近いし暇なはずないよ。Anh ấy sắp thi rồi thì làm gì có chuyện rảnh.
・平日だし休みのはずないけどなぁ。Vì là ngày thường nên làm gì có chuyện được nghỉ đâu.
練習問題
(1) こんな難しい問題できる( )ないよ。
A っこ B はず
(2) 42.195kmなんてはしれる( )ないよ。
A っこ B わけ
(3) それは一人じゃでき( )よ。
A っこない B わけない
コメント