本日の学習コンテンツ
- ~および…
- ~もしくは…
- ~あげく…
~および…cùng với, và
【意味】 「AおよびB」は「AとB」と言う意味
「ならびに」も同じ意味で使うことがあるよ。
「~と…」「~そして…」よりも硬い表現です。
【形】 名詞 + および
【例文】
・入管へはパスポートおよび在留カードをお持ちください。Hãy mang hộ chiếu cùng với thẻ ngoại kiều đến cục nhập cảnh.
・来週は火曜日および水曜日を休館日とします。thứ ba và thứ tư tuần tới sẽ là ngày đóng cửa.
・進学について生徒および保護者を集めて説明会をします。 tập trung chọc sinh và phụ huynh rồi tổ chức buổi giải thích về việc học lên cao.
~もしくは… hoặc là, hay là
【意味】「AもしくはB」は「AそれともB(どちらか1つ)」
「または」と同じ意味で使うよ。
「AかBかどちらか1つ」と言う意味です。
【形】 名詞 + もしくは
【例文】
・テストはえんぴつもしくはシャーペンで記入してください。Dùng bút chì thường hoặc bút chì kim để điền vào bài thi.
・支払いは現金もしくはクレジットカードでお願いします。Xin hãy thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ credit.
・生徒もしくは保護者どちらかが参加ください。Hoặc là học sinh hoặc là người bảo lãnh xin hãy tham gia.
・来週の水曜日もしくは金曜日であれば予約できますよ。Có thể đặt trước vào thứ tư hoặc thứ sáu tuần sau.
~あげく(に)…Sau cùng thì
【意味】 ~の結果(悪い結果になる) sau một thời gian dài … thì một kết quả không tốt xảy đến.
「~すえに」と似た意味ですが
「~すえに」はいい結果のときも使うよ。
【形】 動詞のタ形 + あげく(に)
名詞 + の + あげく(に) ←あまり使わない
瞬間動詞+あげく ×
「入学したあげくすぐに退学した」はダメですよ。
【例文】
・いろいろ考えたあげく会社をやめることにした。Sau khi đã suy nghĩ rất nhiều thứ thì tôi đã quyết định bỏ công ty.
・彼は長時間残業のあげくに身体を壊して入院した。Anh ta sau khi tăng ca một thời gian dài thì sức khỏe đã giảm sút và phải nhập viện.
・この携帯は、高いお金を払ったあげくすぐに壊して使えなくなった。Cái điện thoại này sau khi đã trả một khoản tiền lớn thì tôi đã làm hỏng nó và không thể sử dụng được nữa.
・彼らはけんかをしたあげく離婚をした Bọn họ sau khi cãi nhau thì đã ly hôn.
○~あげく/~すえに/~結果 + 悪い結果
→ これはすべてOK!
○~すえに/~結果 + いい結果
→ これもOK。
○~あげく + いい結果
→ これはダメ!!!
練習問題
(1)来週の火曜日( )水曜日どちらか1日来てください。
A および B もしくは
(2)履歴書( )筆記用具を持参してください。
A および B のあげく
(3)何回も手術した( )結局治らなかった。
A あげく B もしくは
コメント