ngữ pháp N3 そうだ① ~によると そうだ②

ngữ pháp N3

本日の学習コンテンツ

  1. そう
  2. ~によると/によれば
  3. そう②

そう①

意味いみ ~と聞いた ~と読んだ Hình như…. Nghe và đọc thông tin từ ai đó rồi truyền đạt lại cho người khác.

かたち】 普通形+そう(だ/です)

例文れいぶん

A : あしたはれるそうです。nghe đâu ngày mai trời nắng

B : さきにもうかえったそうだよ。nghe đâu hồi nãy đã đi về trước rồi

C : 北海道はまださむそうです。Hokkaido nghe đâu vẫn còn lạnh lắm

 

Aによると・Aによれば

意味いみ情報源じょうほうげん Aから聞いた Aで読んだ theo như/dựa vào A thì hình như là….

かたち名詞めいし+によると/よれば

例文れいぶん

A : ニュースによると明日は雨だそうです。dựa vào tin tức thì ngày mai hình như trời mưa

B : 先生によると伊藤さんは先に帰ったそうだよ。theo như lời giáo viên nói thì thầy Ito đã về trc rồi

C : 友だちによればまだ寒いそうです。theo như lời bạn mình nói thì bây giờ vẫn còn lạnh lắm

 

そう②

意味いみ~だろうと思う trông như là…hình như là…có vẻ như là… mình trực tiếp nhìn thấy rồi đưa ra cảm nhận

かたち】Vます+そう adj+そう

例文れいぶん

A : そらくらいですし、あめそうですね。bầu trời u ám quá hình như trời sắp mưa

B : この料理りょうりからそうだなぁ。trông món này có vẻ cay lắm.

C : この問題もんだい簡単かんたんそうですよ。vấn đề này có vẻ đơn giản.

【練習問題】

  1. 来週らいしゅうの月曜日は休みに( なる なり )そうだよ。先生が休みになると言ってたからね。
    Thứ 2 tuần sau hình như được nghỉ học. tại vì thầy giáo đã nói như vậy.
  2. あそこのレストランは( おいしい おいし )そうですね。人がたくさんならんでますよ。
    Nhà hàng kia nhìn ngon quá. có rất nhiều người đang xếp hàng nè.
  3. 母によると先週せんしゅう父が新しい車を( 買った 買い )そうですよ。
    theo như lời mẹ nói thì tuần trc hình nhu bo da mua xe hoi moi roi do.
答え
(1)なる (2)おいし (3)買った

コメント

タイトルとURLをコピーしました