本日の学習コンテンツ
N3文法
- ~おかげで・・・ ~おかげだ。
- ~せいで・・・ ~せいだ。
~おかげで・・・ ~おかげだ。
【意味】 ~が原因・理由で・・・(いい結果になった) nhờ có,tại vì, thường đưa ra kết quả tốt
【形】 動詞、い形容詞の普通形 + おかげで/おかげだ
名詞 + のおかげで/おかげだ
【例文】
- 先生のおかげでN3に合格できました。nhờ có thầy/cô giáo mà em đã đỗ N3
- おしえてくれたおかげでできるようになりました。nhờ có bạn chỉ giúp nên mình đã làm đc
- 大学で勉強できるのも親のおかげです。 đc đi học ở trường đại học là nhờ có bố mẹ.
~せいで ~せいだ。
【意味】 ~が原因・理由で・・・(悪いことが起こった)tại vì, thường đem lại kết quả xấu
【形】動詞、い形容詞 + せいで/せいだ
【例文】
- 台風のせいでコンサートが中止になった。tại vì cơn bão mà buổi biểu diễn bị hoãn
- パスポートを忘れたせいで飛行機に乗れなかった。tại vì quên hộ chiếu mà ko đc lên máy bay

虫歯のせいで歯が痛いわ
tại cái răng sâu nên đau răng quá
練習問題
(1)自転車がこわれた( )遅刻した。tại vì xe đạp bị hư mà tôi tới muộn
A おかげで B せいで
(2)手伝ってくれた( )終わることができました。nhờ bạn giúp đỡ mình nên đã hoàn thành đc nó
A おかげで B せいで
(3)先生ありがとう、( )様でN2に合格できました。Cám ơn cô/thầy. ơn trời vì con đã đậu N2
A おかげ B おかげで
(4)事故( )朝から渋滞しています! do có tai nạn nên từ sáng tới gio van ket xe
A せいで B のせいで
コメント