本日の学習コンテンツ
- そう①
- ~によると/によれば
- そう②
そう①
【意味】 ~と聞いた ~と読んだ Hình như…. Nghe và đọc thông tin từ ai đó rồi truyền đạt lại cho người khác.
【形】 普通形+そう(だ/です)
【例文】
A : あしたは晴れるそうです。nghe đâu ngày mai trời nắng
B : 先にもう帰ったそうだよ。nghe đâu hồi nãy đã đi về trước rồi
C : 北海道はまだ寒いそうです。Hokkaido nghe đâu vẫn còn lạnh lắm
Aによると・Aによれば
【意味】情報源 Aから聞いた Aで読んだ theo như/dựa vào A thì hình như là….
【形】名詞+によると/よれば
【例文】
A : ニュースによると明日は雨だそうです。dựa vào tin tức thì ngày mai hình như trời mưa
B : 先生によると伊藤さんは先に帰ったそうだよ。theo như lời giáo viên nói thì thầy Ito đã về trc rồi
C : 友だちによればまだ寒いそうです。theo như lời bạn mình nói thì bây giờ vẫn còn lạnh lắm
そう②
【意味】~だろうと思う trông như là…hình như là…có vẻ như là… mình trực tiếp nhìn thấy rồi đưa ra cảm nhận
【形】Vます+そう いadj+そう
【例文】
A : 空が暗いですし、雨が降りそうですね。bầu trời u ám quá hình như trời sắp mưa
B : この料理は辛そうだなぁ。trông món này có vẻ cay lắm.
C : この問題は簡単そうですよ。vấn đề này có vẻ đơn giản.
【練習問題】
- 来週の月曜日は休みに( なる なり )そうだよ。先生が休みになると言ってたからね。
Thứ 2 tuần sau hình như được nghỉ học. tại vì thầy giáo đã nói như vậy. - あそこのレストランは( おいしい おいし )そうですね。人がたくさん並んでますよ。
Nhà hàng kia nhìn ngon quá. có rất nhiều người đang xếp hàng nè. - 母によると先週父が新しい車を( 買った 買い )そうですよ。
theo như lời mẹ nói thì tuần trc hình nhu bo da mua xe hoi moi roi do.
コメント